Skip to product information
1 of 1

quá khứ của pay

quá khứ của pay

Cách chia động từ Pay trong tiếng anh quá khứ của pay Quá khứ phân từ , Nghĩa của động từ abide, abodeabided, abode abided, lưu pay, paid, paid, trả prove, proved, provenproved, chứng minh xpay slot Còn thì quá khứ hoàn thành lại muốn nhấn mạnh đến kết quả của hành động hơn Các bạn quan sát 2 ví dụ sau: 1 She already had finished her homework by the time

autopay สล็อต Quy tắc thêm “ed” ở thì quá khứ đơn Ví dụ: Shop – Shopped; tap

Regular price 127.00 ฿ THB
Regular price Sale price 127.00 ฿ THB
Sale Sold out
View full details