Quá khứ phân từ của Pay
Quá khứ phân từ , Nghĩa của động từ abide, abodeabided, abode abided, lưu pay, paid, paid, trả prove, proved, provenproved, chứng minh
Cách chia động từ Pay trong tiếng anh quá khứ của pay Quá khứ phân từ , Nghĩa của động từ abide, abodeabided, abode abided, lưu pay, paid, paid, trả prove, proved, provenproved, chứng minh xpay slot Còn thì quá khứ hoàn thành lại muốn nhấn mạnh đến kết quả của hành động hơn Các bạn quan sát 2 ví dụ sau: 1 She already had finished her homework by the time
autopay สล็อต Quy tắc thêm “ed” ở thì quá khứ đơn Ví dụ: Shop – Shopped; tap
Regular
price
127.00 ฿ THB
Regular
price
Sale
price
127.00 ฿ THB
Unit price
/
per